Đối với thắc mắc “TBA là gì?”, lời giải đáp sẽ tùy vào từng lĩnh vực ngành nghề khác nhau. Vì là từ viết tắt nên ý nghĩa cũng vô cùng đa dạng, mỗi chữ cái có thể tượng trưng cho một từ bất kỳ nào đó. Khi lắp rắp đầy đủ lại với nhau thì sẽ đem lại một nghĩa hoàn toàn riêng biệt, khó xác định được chính xác. Thế nên hãy tiếp tục theo dõi bài viết này để biết thêm chi tiết nhé.

TBA là gì trong ngành điện?

Có rất nhiều người làm việc trong chuyên ngành về điện, thường đặt câu hỏi “TBA là gì?”. Bởi từ khóa viết tắt này xuất hiện khá nhiều trong các tài liệu tham khảo. TBA có thể viết tắt cho một cụm từ tiếng Việt hoặc tiếng Anh. Tuy nhiên sẽ thường được hiểu, tương đương với “Trạm biến áp”.

Giải thích tba là gì trong từng lĩnh vực

Giải thích tba là gì trong từng lĩnh vực

Trạm biến áp chính là nơi được xây dựng, thiết kế để truyền tải điện từ nguồn sản xuất đến nơi trực tiếp tiêu thụ. Cách thức vận hành thông qua quy chế chuyển đổi dòng năng lượng theo các cấp bậc, từ cấp điện áp cao cho tới thấp dần. Phải nói TBA trong ngành điện cực kỳ quan trọng, ảnh hưởng đến quá trình cung cấp năng lượng tới tay người tiêu dùng.

Ý nghĩa của TBA trong tiếng Anh

Như đã nói, TBA trong tiếng Anh hay tiếng Việt đều là cách viết tắt cho một cụm từ nào đó. Vì vậy để xác định rõ, chính xác là điều không hề dễ dàng. Thế nên mọi người có thể tham khảo một số ý nghĩa như sau:

  • To be announced: Thông thường, TBA sẽ là cách viết tắt cho cụm này này, mang ý nghĩa: sẽ được phát biểu, công bố, thông báo, báo cáo,… Chuyên được sử dụng để truyền tải thông tin về những sự kiện, hoạt động, kết quả nào đó ở một thời điểm cụ thể được xác định trong tương lai. Vì dụ như: điểm thi cuối kỳ sẽ được thông báo vào ngày mai, tháng sau sẽ có một kỳ nghỉ dưỡng,…
Những ý nghĩa của tba trong tiếng anh

Những ý nghĩa của tba trong tiếng anh

  • To be arranged: Đây cũng là một trong những cụm từ phổ biến, được hiểu khi gặp từ viết tắt TBA. Với ý nghĩa là “được sắp xếp, bố trí”.

Ngoài hai ý nghĩa chính của TBA khi dịch từ Anh sang Việt như trên ra. Cách viết tắt này còn tượng trung cho nhiều cụm từ khác như:

  • To be advised: Được khuyên nhủ, chỉ định.
  • To be available: Đã tồn tại, có sẵn,…
  • To be agreed: Để được chấp thuận.
  • Technical bid analysis: Phân tích giá thầu kỹ thuật.
  • Talent benefits administration: Quản trị những lợi ích tài năng.
  • To be added: Được thêm.
  • To be awesome: Trở nên tuyệt vời.
  • Touched by an angel: Động lòng bởi một thiên thần.
  • Trade and business association: Hiệp hội thương mại và kinh doanh.
  • Think before act: Nghĩ trước khi làm.

TBA trong ngành nghệ thuật

Trong lĩnh vực nghệ thuật TBA cũng viết tắt cho một vài từ với ý nghĩa riêng biệt. Cụ thể như:

The best artists

TBA trong ngành nghệ thuật nhằm dùng để chỉ những người nghệ sĩ giỏi nhất, bất kỳ trong lĩnh vực liên quan, từ phim ảnh, âm nhạc, tranh họa, thiết kế,… Và cụm từ này hay xuất hiện rất nhiều trong các giải trong giới nghệ thuật. Đặc biệt tại các lễ trao giải danh giá.

Training better artists

TBA cũng có thể là viết tắt của cụm từ này, biểu trưng cho hành động đào tạo, huấn luyện ra những người nghệ sĩ tài ba trong tương lai. Hoặc chỉ dạy, hướng dẫn những người đã có kinh nghiệm trở nên chuyên nghiệp, mở mang kiến thức chuyên môn hơn.

TBA được hiểu trong nghệ thuật là gì

TBA được hiểu trong nghệ thuật là gì

TBA trong ngành du lịch

TBA trong ngành du lịch cũng thể hiện một ý nghĩa cực kỳ mới lạ, hầu hết người Việt Nam chưa bắt gặp bao giờ vì thiên về từ vựng chuyên môn, kém phổ biến.

Travel bug anxiety

Hiểu nôm na đó chính là nỗi lo về những rủi ro khi đi du lịch. Dễ hiểu hơn, trước mỗi chuyến đi chơi xa, mỗi người thường hay vạch ra một kế hoạch nhất định để đem lại những trải nghiệm tối ưu và thú vị nhất. Tuy nhiên, không phải ai cũng làm được điều này, thường hay dẫn đến những nghi ngờ về lịch trình mà bản thân đã đề ra. Liệu rằng có hợp lý, tận dụng được hết khoảng thời gian ngắn ngủi để tham quan, hưởng thụ hay chưa.

TBA trong ngành y khoa

Trong ngành y khoa, TBA cũng có khá nhiều ý nhĩa khác nhau từ thông dụng cho đến chuyên ngành. Mọi người có thể hiệu từ viết tắt này như sau:

  • To be admitted: TBA trong ngành y khoa thược được hiểu đưới nghĩa là thừa nhận. Ví dụ như các vị giao sư phát triển vắc-xin thừa nhận rằng một chứng bệnh nào đó vẫn chưa có thuốc chữa. Cách hiểu này được sử dụng rất phổ biến trong những tài liệu báo cáo, nhằm giúp các đọc giả dễ hiểu hơn so với các từ chuyên ngành.

Như đã nói, TBA trong y khoa còn viết tắt cho các từ chuyên ngành khác, có phần hơn “cao siêu”. Điển hình như:

  • Tracheobronchial Amyloidosis: khí quan Amyloidosis.
  • Traditional Birth Attendant: bà đỡ (đẻ) truyền thống.
  • Tert Butyl Alcohol: Rượu Ter Butyl (thường được nhắc đến nhiều trong Y khoa).
  • Testosterone-Binding Activity: Hoạt động liên kết Testosterone.
  • Total Bile Acids: Tổng lượng axit mật.
  • Trabecular Bone Areas: Những vùng bó dây xương.
  • Transluminal Balloon Angioplasty: Căng phòng bóng mạch.
  • Trypsin-Binding Activity: Hoạt động liên kết Trypsin.
Nghĩa của tba trong y khoa

Nghĩa của tba trong y khoa

Để giải đáp hết ý nghĩa của TBA là gì thật sự rất khó vì ở mỗi lĩnh vực, ngành nghề đều mang từng định nghĩa riêng, không thể nào đếm hết. Mong rằng với những kiến thức, chia sẽ bên trên sẽ giúp ích mọi người trong công việc, đời sống hằng ngày. Cảm ơn tất cả quý đọc giả vì đã tham khảo bài viết này.