Thuật ngữ SEO là cụm từ sử dụng để mô tả yếu tố, thuật toán, hành động liên quan tới lĩnh vực SEO. Hiện nay có rất nhiều khái niệm khác nhau nhưng trong bài viết này chuyên trang sẽ cung cấp từ cơ bản, thông dụng. Vì thế, bạn hãy dành thời gian theo dõi nội dung hữu ích bên dưới.

Thuật ngữ SEO là gì?

Thuật ngữ SEO là gì? Hiểu theo cách đơn giản, thuật ngữ SEO dùng để mô tả về khái niệm hoặc nội dung, thuật toán hay cách thức làm việc SEO. Khi nắm rõ chúng sẽ giúp ích rất nhiều trong công việc SEO trang web của bạn. 

Nó giống như bạn học thuộc biển báo giao thông vậy, khi ra đường sẽ biết bản thân cần làm gì. Tương tự, bạn lên mạng tìm kiếm cách làm SEO mới bất kỳ nhưng bắt gặp tới thuật ngữ này dễ dàng hiểu nội dung mình muốn khám phá.

Danh sách thuật ngữ SEO cần nắm vững

Những bạn mới bắt đầu chắc hẳn chưa quen thuộc với thuật ngữ SEO và các khái niệm. Hiểu điều đó, dưới đây chuyên trang sẽ giúp bạn nắm rõ hơn cùng theo dõi ngay nhé:

SEO

SEO chính là viết tắt của cụm từ Search Engine Optimization – khá dễ hiểu khi dịch ra tiếng việt. Đây là một trong những công việc tối ưu hóa công cụ tìm kiếm. 

thuật ngữ seo 1

Thuật ngữ đầu tiên bắt buộc phải hiểu chính là SEO

Nhằm giúp trang web đạt thứ hạng cao khi người sử dụng kiếm từ khóa liên quan tới sản phẩm dịch vụ đã và đang kinh doanh.

CTR

CTR là số người click vào trên số lần hiển thị của website. Chẳng hạn như có 100 người tìm kiếm và nhìn thấy trang web của bạn trên Google. Thế nhưng chỉ 10 người bấm vào theo dõi. 

Khi đó, CTR là 10%. Muốn đạt CTR cao hiển nhiên tiêu đề và phần mô tả của website có nội dung hấp dẫn và thú vị.

CRO

CRO là viết tắt của cụm từ tiếng Anh Conversion Rate optimization. Thuật ngữ này dùng để tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi, biến người truy cập vào trang web thành khách hàng tiềm năng.

thuật ngữ seo 2

Tỷ lệ chuyển đổi có cao không còn phụ thuộc nhiều yếu tố

Tuy nhiên, tỷ lệ chuyển đổi còn phụ thuộc vào các yếu tố như: 

  • Giá sản phẩm, dịch vụ trên website của bạn so với các đối thủ cạnh tranh. 
  • Thương hiệu công ty.
  • Chuyên nghiệp trong CSKH.

PR 

PR viết tắt cụm từ Pagerank. Đây là chỉ số đánh giá mức độ uy tín, chuyên nghiệp của trang web do Google cung cấp được xếp hạng theo thứ nguyên từ 0 đến 10.

Thực tế, Google xếp thứ hạng Pagerank phụ thuộc vào số lượng cũng như chất lượng Backlink trỏ về trang web. 

Index

Thuật ngữ SEO – Index còn được gọi là lập chỉ mục. Đây là quá trình thu thập dữ liệu trang web trên Internet của công cụ tìm kiếm. Khi đó tiến hành đánh giá và lưu trữ trên cơ sở dữ liệu. 

Việc bạn tìm kiếm bất cứ nội dung nào trên website, cơ sở sẽ truy xuất sau đó trả kết quả là dữ liệu của trang web được công cụ lập chỉ mục. 

Robots.txt

Bên cạnh các thuật ngữ trong SEO kể trên, Robots.txt cụm từ không thể thiếu. Robots.txt là file điều hướng cho phép những công cụ tìm kiếm Index bất cứ nội dung nào của website.

thuật ngữ seo 3

Thuật ngữ SEO này nói đến file hỗ trợ công cụ tìm kiếm Index

Chẳng hạn như trong trang web có bài viết bạn không muốn xuất hiện trên Google hãy dùng file Robots.txt. Điều này nhằm ngăn Google bot Index văn bản đó. 

DA, PA

DA là viết tắt Domain Authority và PA- Page Authority. Hai cụm từ này là chỉ số đánh giá mức độ uy tín của website do Seomoz cung cấp(giống PR của Google nhưng hiện nay thuật ngữ này phổ biến hơn).

DA-PA xếp hạng từ 0 đến 100, PA càng cao thì mức độ uy tín trang web càng tăng. Trong đó: 

  • DA đánh giá độ uy tín chung cho toàn website(một tên miền). 
  • PA đánh giá độ uy tín mỗi chuyên mục, bài viết trong trang web. 

Người dùng có thể cài đặt Mozbar để theo dõi chỉ số DA-PA. 

Backlink là liên kết trỏ đến website mục tiêu từ chính các trang web khác. Nếu trong một website sở hữu nhiều Backlink sẽ tốt cho việc đẩy các thứ hạng tìm kiếm.

thuật ngữ seo 4

Backlinks là yếu tố quyết định tới thứ hạng website

Ở quá khứ, hiện tại lẫn tương lai sự liên quan cũng như bền vững luôn là yếu tố ưu tiên hàng đầu khi xếp hạng thứ tự trên thanh công cụ.

Citation 

Thuật ngữ SEO này nói đến trang web 2.0 đòi hỏi bạn hoàn thiện các thông tin như:

  • Tên(name). 
  • Địa chỉ(Address).
  • Số điện thoại(Phone). 

Thuật ngữ SEO tiếp theo đó là Internal Link và External Link. Trong đó:

  • Internal Link(liên kết nội bộ) chính là liên kết giữa các website trong phạm vi của trang web.
  • External Link(liên kết ngoài) là liên kết trên trang web của bạn trỏ tới website khác trên Internet. 

Anchor Text

Thuật ngữ SEO – Anchor Text là văn bản người dùng có thể nhấp được của liên kết. Bạn đọc bài báo xuất hiện một dòng hoặc từ màu xanh hoặc có dấu gạch dưới khi click vào mình sẽ chuyển đến web khác. 

thuật ngữ seo 5

Anchor texts gợi mở người dùng đến những thông tin cụ thể hơn

Thông thường người dùng sẽ không biết bản thân dịch chuyển tới URL nào. Bởi vì trang(URL) khác so với Anchor Text.

Onpage SEO

Thuật ngữ SEO này hiểu theo cách đơn giản là tập hợp kỹ thuật tối ưu hóa nội dung, cấu trúc và các yếu tố khác hiển thị trên trang web. Thuật ngữ tập trung 2 vấn đề chính là kỹ thuật và content. Hoạt động này thu hút traffic và nâng cao thứ hạng của web. 

thuật ngữ seo 6

Thuật ngữ SEO Onpage tập trung vào kỹ thuật và nội dung

Bên cạnh đó, thuật ngữ SEO này là cách dễ nhất để mang lại hiệu quả khi người dùng có thể kiểm soát kết quả hoàn toàn.

Offpage SEO

Offpage SEO là thuật ngữ SEO dùng để mô tả mọi hoạt động bên ngoài website được thực hiện từ chính mình. Nhằm tạo ra tín hiệu tích cực giúp Google đánh giá cao web của bạn.

Tối ưu hóa yếu tố xếp hạng Off-SEO gồm cải thiện công cụ tìm kiếm, nhận thức về độ phổ biến, đáng tin cậy… của web. Điều này thực hiện từ một số địa điểm uy tín trên Internet liên kết tới hay quảng bá website và minh chứng hiệu quả chất lượng nội dung của bản thân.

Thẻ ALT

Thẻ ALT(Alternative information-thông tin thay thế) hay còn gọi là ALT Tag, thuộc tính ALT, mô tả ALT ảnh. Thuật ngữ sử dụng giống như đoạn văn bản mô tả ngắn gọn nội dung hình ảnh.

thuật ngữ seo 7

Thẻ Alt giúp công cụ tìm kiếm hiểu hơn về ảnh

Alternative information giúp Google nắm rõ hơn hình ảnh đang đề cập tới việc gì? Theo đó, trả kết quả cho bạn một cách chuẩn xác hơn.

Meta Description

Meta Description chính là thẻ mô tả tóm tắt nội dung website. Căn cứ vào đó công cụ tìm kiếm lẫn người dùng dễ dàng hiểu rõ hơn chủ đề trang web của mình.

Thẻ Meta thể hiện thông tin của web, Description tức là mô tả. Thuật ngữ này được hiểu là mô tả tóm tắt trang web mình đang quan tâm. 

Title

Title hiểu theo cách đơn giản là tiêu đề bài viết, danh mục, sản phẩm… của trang web. Muốn tăng lượt click vào bài viết đòi hỏi mục Meta Title phải nổi bật, ngắn gọn và súc tích.

Thuật ngữ này càng hấp dẫn, gây tò mò cho người đọc sẽ tăng lượng tìm kiếm và nhấp vào bài viết. Do đó, đây là yếu tố quan trọng những bạn làm SEO, Content cần quan tâm đặc biệt. 

Sitemap

Sitemap giúp người đọc và những công cụ tìm kiếm nắm rõ cấu trúc của một trang web. Thuật ngữ SEO này có 2 loại, cụ thể: 

thuật ngữ seo 8

Sitemap giúp người truy cập và công cụ nắm rõ cấu trúc website

  • Sitemap.html dành cho người dùng. 
  • Sitemap.xml cho những công tụ tìm kiếm đọc hiểu.

Rich Snippets

Rich Snippets sử dụng để hiển thị những thông tin thêm có trong bài viết như sản phẩm, bài đánh giá, công ty, công thức nấu ăn… trên máy tìm kiếm. Nhằm cung cấp thêm các dữ liệu giá trị giúp bạn xác định kết quả mình đang cần. 

thuật ngữ seo 9

Rich Snippets là thuật ngữ SEO không thể bỏ qua với newbie

Hiện tại, thuật ngữ này có 10 loại phổ biến như Author, Breadcrumbs, Event, Organizations, People, Products, Recipes, Review, Software Application, Facebook Share. 

Domain Age

Thuật ngữ SEO tiếp theo đó là Domain Age. Đây chính là tuổi đời của tên miền(tính từ thời điểm đăng ký tên miền). 

thuật ngữ seo 10

Thuật ngữ SEO Domain Age hiểu đơn giản là tuổi đời của miền

Giống như nhân viên làm việc trong công ty lâu năm thì trang web sở hữu tuổi đời tên miền càng cao thì độ uy tín càng tăng. 

Heading

Heading bao gồm thẻ H1, H2, H3, H4, H5, H6 và có thể nhiều hơn nữa. Đây là thứ tự ưu tiên của chuyên mục trong bài viết với mức độ giảm dần.

Thông thường 3 thẻ được dùng nhiều nhất khi tối ưu trang web là H1, H2 và H3. Trong đó, các Heading nhấn mạnh nội dung của chủ đề đang đề cập tới. 

Domain Keyword

Domain Keyword là một trong những thuật ngữ dùng để chỉ tên miền chứa từ khóa trong SEO. Khái niệm này còn được gọi tắt là Domainkey. 

Thuật ngữ SEO này là tiêu chí xếp hạng mức độ tìm kiếm tương đối quan trọng của search engine và quyết định tới thứ hạng website của mình.

RSS

RSS viết tắt cụm từ Really Simple Syndication là dạng tiêu chuẩn định dạng tài liệu theo XML. Thuật ngữ  này giúp bạn dễ dàng update và tìm kiếm thông tin bằng cách tóm tắt trong đoạn dữ liệu ngắn. 

Really Simple Syndication hiện nay rất phổ biến nhờ sự thuận lợi và hướng tới người dùng tốt. Những chương trình đọc tin riêng biệt chuyên đọc giúp hiển thị dữ liệu trên máy tính.

Ngoài ra, các thuật ngữ SEO vẫn không ngừng mở rộng và phát triển. Để nắm bắt kịp thời các xu hướng 2022, hãy đọc thêm bảng tổng hợp dưới đây.

thuật ngữ seo 11

Thuật ngữ SEO ngày càng mở rộng, đòi hỏi sự cập nhật kịp thời

 

Thuật ngữ SEO Giải nghĩa

Move Permanently

Thể hiện trang web mà người dùng đang muốn truy cập đã bị chuyển hướng sang đích đến khác.

Bad Request

Server đang muốn truy cập không thể chạy. Dữ liệu đã thay đổi, không tuân theo giao thức HTTP hiện tại. Để khắc phục cần chỉnh sửa hoặc xem lại link.

Not Found

Thuật ngữ SEO này thông báo trang cần đến không thể tìm thấy trên server hoặc website.

Affiliate Marketing

Hình thức kiếm tiền trên mạng nhờ bán đồ của người khác và hưởng hoa hồng.

Algorithm

Những chương trình của công cụ tìm kiếm như Google, Bing,…

Alt Text

Một phần mô tả cho bộ máy tìm kiếm và đóng vai trò là HTML cho web của bạn.

Analytics

Thuật ngữ SEO này dùng để chỉ phần mềm hỗ trợ phân tích trang web.

Authority site

Là những trang nhận được nhiều liên kết nội bộ và Backlinks. Authority site có được nhờ nội dung xuất sắc, được mọi người tin tưởng.

Auctions Domains

Là những Domain được một người sở hữu trước đó nhưng không có nhu cầu gia hạn khi hết hiệu lực. Vì vậy, tên miền này được đấu giá.

Bing

Công cụ tìm kiếm tương tự Google nhưng do Microsoft điều hành.

Black Hat SEO

Thuật ngữ SEO này ám chỉ các hành vi phi đạo đức, luồn lách để nhằm đứng top Google.

Blog

Một phần của trang web – nơi đăng tải nhiều nội dung liên quan và không liên quan đến tên miền. Mục đích là tạo ra nhiều lượng truy cập, tăng thứ hạng.

Bookmark

Dấu hiệu cho thấy người dùng đã lưu trang web hoặc liên kết trên trình duyệt của họ. Điều này thể hiện nội dung thông tin hữu ích.

Bounce Rate

Phần trăm khách hàng truy cập website nhưng nhanh chóng thoát ra hoặc quay về công cụ tìm kiếm.
Tạo ra khi nhập sai URL, web thay đổi tên miền hoặc hosting hiện tại không hoạt động.

Cache

Bản sao của tài liệu web như HTML Tags, hình ảnh hoặc bất kỳ tài liệu nào khác. Đây là những thứ đã truy cập, lưu trữ và sử dụng khi vào Google.
Giúp công cụ tìm kiếm ngăn chặn nội dung trùng lặp trong việc xếp hạng đúng đối tượng xứng đáng.

Call to Action

Làm cho người truy cập thực hiện hành động nào đó như: Mua hàng, click vào link, đăng ký,…

Click Bait

Được Blogger, Content Creator sử dụng để làm cho người dùng muốn nhấp vào liên kết. Nó thực hiện qua những tiêu đề đầy kích thích, tò mò.

Cloaking

Khiến nội dung hiển thị với người đọc khác với thông tin bộ máy tìm kiếm đọc.

Content

Thông tin xuất bản trên một trang web dành cho người dùng.

Content Management System

Là ứng dụng phần mềm dành cho mọi người có hoặc không có kiến thức. Họ đến chung một nơi và đăng tải nội dung mình muốn.
Thuật ngữ SEO này nói đến tệp dữ liệu nhỏ được lưu trữ trên trình duyệt. Thông tin thường liên quan: giỏ hàng, thẻ tín dụng, mật khẩu, sở thích,…

Conversion Rate

Phần trăm người truy cập chuyển đổi thành khách hàng.

Cost Per Click – CPC

Được tính khi người dùng nhấp vào quảng cáo mục tiêu. Nhà quảng cáo phải trả tiền cho chủ sở web.

Cost per Thousand

Nhà quảng cáo trả một khoản phí nhất định, dựa trên 1000 lần hiển thị quảng cáo.

Crawler

Trình thu thập thông tin web, còn được nói đến với cái tên như bot hoặc spider.

Cascading Style Sheets

Thuật ngữ code sử dụng để mô tả các phần khác nhau của web.

Content spinning

Dùng nội dung văn bản đã có sẵn và thay thế bằng các từ đồng nghĩa.

CopyWriting

Thuật ngữ SEO này nói đến các bài bán hàng bằng chữ.

Cost per Action – CPA

Bạn được trả tiền dựa trên hành động giúp bên chủ sở hữu sinh lời hoặc có giá trị.

Cpanel

Hỗ trợ quản lý website dễ dàng và cài đặt WordPress.
Chuyển hướng người truy cập trực tiếp đến trang cụ thể, không qua trang chủ.

Dedicated Server

Máy chủ được thuê hoàn toàn, sẽ tách rời từ công ty lưu trữ máy chủ. Nó chỉ dành riêng cho một chủ sở hữu.

Directory

Là trang trực tuyến với chủ đề và lĩnh vực khác nhau được phân loại.
Từ chối không đưa Backlinks nào đó vào thang điểm tính xếp hạng của bạn trên SERPs.

Domain name

Là tên miền duy nhất của trang web, được mua từ bất kỳ nhà cung cấp nào.

Domain Authority  – DA

Thang điểm đánh giá sự tin tưởng, sức mạnh website đối với Google, được tạo ra bởi Moz.

Domain Rating – DR

Tương tự như DA nhưng được tạo ra bởi Ahrefs.

Duplicate Content

Nội dung trùng lặp hoàn toàn hoặc phần lớn một nội dung khác trên Internet.

E-commerce site

Đây là thuật ngữ SEO xuất hiện nhiều gần đây. Nó nói đến trang thương mại điện tử online – nơi bán sản phẩm.

Exact Match Domain – EMD

Tên miền chứa những từ khóa mà bạn tập trung SEO.

FootPrint

Những dấu hiệu lặp đi lặp lại khiến Google nghi ngờ và dễ bị phạt.

Google My Business

Nơi đăng ký tên doanh nghiệp với Google, giúp kéo traffic về website.

GSA

Công cụ xây dựng link, biến đến rộng rãi trong giới SEO.

Gray Hat SEO

Pha trộn giữa hai kiểu kỹ thuật Black Hat và White Hat.

HTML

Ngôn ngữ mà web sử dụng để “nói chuyện” với nhau.

Headings

Tiêu đề trình bày dưới dạng H1, H2,…với font chữ và màu sắc lớn hơn bình thường.

Hidden text

Kỹ thuật nhằm che dấu văn bản của website như chữ trắng trên nền trắng. Hoạt động này vi phạm nguyên tắc SEO của Google.

Hosting

Giả sử website là ngôi nhà thì Hosting là mảnh đất xây dựng của web đó.

Impressions

Số lần hiển thị với người dùng web ứng với số view.
Tương tự Backlinks – một web khác liên kết đến website của bạn.

Keyword density

Mật độ từ khóa xuất hiện chiếm bao nhiêu lần trong toàn bộ content.

Keyword Research

Nghiên cứu chuyên sâu, chọn lọc từ khóa tốt nhất để SEO.

Keyword spam

Cố tình lặp lại từ khóa nhiều lần trong một bài viết.

Keyword Stuffing

Thuật ngữ SEO này có nghĩa tương tự Keyword spam.

Landing page

Click vào đường link bất kỳ và “hạ cạnh” xuống trang nào đó thì nó là Landing Page.
Thuật ngữ SEO này nói đến chiến lược viết bài nhằm tăng traffic và thu thập Backlinks.
Quy trình trang web có được nhiều link tốt, chất lượng để đạt rank cao hơn.
Một nhóm website liên kết chéo với nhau nhằm đánh lừa bộ máy tìm kiếm.
Thể hiện sức mạnh truyền đến web của bạn thông qua website khác.

Long Tail Keyword

Thuật ngữ SEO này đến từ khóa có độ dài từ hai chữ trở lên.

Money site

Một trong những trang trọng tâm để thu hút người dùng. Bạn được tiền khi họ mua hàng hoặc bấm vào quảng cáo.
Link có được theo cách tự nhiên, không phải cố ý tạo ra để SEO.

No follow

Là đoạn code nhỏ, bỏ vào link. Nó nhằm thông báo với Google link này liên kết với trang khác. Tuy nhiên, Google đừng đi theo đường dẫn đến trang khác.

Noindex

Một bản thể của HTML, không cho bot của công cụ tìm kiếm Index trang đó.
Link ở một trang web mà khi ấn vào sẽ chuyển hướng tới domain khác.

Panda

Thuật toán giúp Google hạ thấp xếp hạng của trang kém chất lượng, nội dung mỏng. Đồng thời tăng rank của trang xứng đáng hơn.

Penalties

Trừng phạt trang không tuân theo nguyên tắc quản trị viên hoặc cố gắng thao túng xếp hạng.

Penguin

Chuỗi thuật toán tập trung vào kiểm tra Anchor Text, URL và Backlinks xấu, spam,…

Research tools

Thuật ngữ SEO nói về công cụ nghiên cứu và sử dụng khi SEO như: Ahrefs, SEMrush,…
Hiện tượng hai trang quyết định liên kết lẫn nhau để cũng có Backlink, giúp tăng thứ hạng.

Sandbox

Giống như khoảng thời gian Google thử thách website mới, kìm hãm xuất hiện trên công cụ tìm kiếm.

SERPs

Search Engine Results Page là trang kết quả được các bộ máy tìm kiếm, trả về cho người truy vấn.

Spider

Phần mềm thu thập dữ liệu web, phân tích và gửi lại dữ liệu cho Google. Hoạt động phục vụ cho lập chỉ mục và xếp hạng.

Traffic

Thuật ngữ SEO này được hiểu đơn giản là lưu lượng truy cập.

Trust rank

Thang điểm ẩn được Google sử dụng nhằm đánh giá độ uy tín trang web.

Web 2.0

Những website khuyến khích người dùng xây dựng các trang của riêng họ như Facebook, Twitter.

White Hat SEO

Trái ngược Black Hat, đây là các kĩ thuật tuân thủ luật do Google đưa ra và SEO bền vững.

WordPress

Nền tảng mã nguồn mở và miễn phí, giúp tạo lập và thiết kế website dễ dàng.

Trên đây là những nghiên cứu, tổng hợp chắt lọc nhất giúp bạn nhanh chóng tiếp cận định nghĩa. Nếu có bất kỳ thắc mắc đừng ngần ngại chia sẻ với Kdigimind.com để được giải đáp. Hy vọng rằng bài viết đã giúp newbie hiểu hơn về thuật ngữ SEO là gì.