Các đơn vị tính rất đa dạng. Mỗi loại hoặc một dạng lại có đơn vị đo lường và tính toán khác nhau. Trong đó, đơn vị đo lường về con số là một đơn vị đo lường phổ biến. Một số đơn vị tính thường sử dụng như nghìn, triệu, tỷ… được sử dụng thường xuyên nhưng có những con số sử dụng rất ít như vạn. Vậy 1 vạn là bao nhiêu? Liệu bạn đã có câu trả lời cho câu hỏi này chưa?

Các đơn vị đo lường

Trên thế giới có rất nhiều đơn vị đo lường khác nhau và có hẳn một ngày đo lường khoa học thế giới là ngày 20 tháng 5 hàng năm. Hệ đo lường quốc tế là hệ đo lường được sử dụng rộng rãi trên thế giới.

Hệ đo lường quốc tế

Hệ đo lường quốc tế

Ở trong hệ đo lường này, có các đơn vị đo cơ bản như:

  • Đơn vị đo chiều dài được tính bằng mét. Đây được xem là đơn vị đo quan trọng nhất.
  • Đơn vị đo khối lượng là gam. Hiện nay được chuyển đổi thành kilogam
  • Đơn vị đo nhiệt độ là độ bách phân hay độ C.
  • Đơn vị đo lường thời gian của hệ mét là giây.
  • Đơn vị đo lường cường độ dòng điện là Ampe
  • Đơn vị đo lường dùng trong hóa học là mol hay mole. Đây là đơn vị đo số hạt cấu thành thực thể bằng số nguyên tử, phân tử, ion, điện tử…
  • Đơn vị cơ bản dùng trong việc thông số nguồn sáng là candela.

Như vậy, 7 đơn vị đo lường này được sử dụng trong các lĩnh vực của đời sống. Đi kèm trước các đơn vị đo lường là các con số ví dụ 1, 10, 100, 1000, 10000… Mỗi số 0 được thêm vào sẽ được đọc và thay đổi số lượng.

1 vạn là bao nhiêu

Đi vào trực tiếp câu hỏi mà bài viết đã đề cập, KDIGIMIND sẽ giải đáp ngay cho bạn đây. Chắc chắn bạn đã nghe rất nhiều về nghìn, triệu, tỷ rồi đúng không, nhưng vạn thì thỉnh thoảng mới nghe hoặc chưa nghe bao giờ. Vạn hay được sử dụng trong quân sự như 1 vạn quân, 1 vạn lính và ít được sử trong cuộc sống đời thường. Vậy 1 vạn là bao nhiêu?

Giải đáp câu hỏi: 1 vạn là bao nhiêu?

Giải đáp câu hỏi: 1 vạn là bao nhiêu?

Dưới đây là bảng chuyển đổi để bạn dễ hình dung 1 vạn nó được đo lường như thế nào:

  • 1 vạn = 10 ngàn = 10.000 (Một vạn bằng mười ngàn)
  • 10 vạn = 100 ngàn = 100.000 (Mười bạn bằng một trăm ngàn)
  • 100 vạn = 1000 ngàn = 1.000.000 (Một trăm vạn bằng một triệu)

Bảng quy đổi này sẽ giúp bạn biết được 1 vạn hay 10 vạn hay 100 vạn nó tương ứng với bao nhiêu ngàn hay bao nhiêu triệu. Dựa vào công thức này, bạn có thể quy đổi được dễ dàng.

Một số quy đổi thường thấy của 1 vạn

Chúng ta cùng đi vào một số quy đổi thường thấy của 1 vạn nhé.

1 vạn tệ bằng bao nhiêu nghìn

Đây là một quy đổi mà nhiều người băn khoăn. Đơn vị tiền tệ của Trung Quốc là tệ hay nhân dân tệ. Chúng ta sử dụng tỷ giá của ngày hôm nay cho kết quả như sau:

1 tệ = 3.375 đồng

Như vậy 1 vạn tệ = 10 ngàn tệ = 10.000 tệ

Từ đó có thể tính ra 1 vạn tệ = 33.750.000 VNĐ (tức là 1 vạn tệ bằng ba mươi ba triệu bảy trăm năm mươi nghìn đồng)

1 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt

Yên là đồng tiền của Nhật Bản. Theo tỷ giá hiện tại, chúng ta tính theo công thức thức sau

1 yên = 220.970 đồng

1 vạn yên = 10.000 yên

Vậy 1 vạn yên = 2.209.700 VND (tức là 1 vạn yên bằng 2 triệu hai trăm linh chín nghìn bảy trăm đồng

1 vạn tiền Đài Loan bằng bao nhiêu tiền Việt

Chúng ta cũng áp dụng cách tính giống như ở trên theo tỷ giá hiện tại nhé

1 đài tệ = 760,16 đồng tiền Việt

1 vạn đài tệ = 10.000 đài tệ

Như vậy, 1 vạn đài tệ = 7.601.600 VND (Tức là 1 vạn đài tệ bằng bảy triệu sáu trăm linh một nghìn sáu trăm đồng.

1 vạn dặm bằng bao nhiêu km

1 vạn dặm bằng bao km

1 vạn dặm bằng bao km

Tiếp tục chúng ta sử dụng cách tính như sau:

1 dặm = 1.609.344 km

1 vạn dặm = 10.000 dặm

Vậy 1 vạn dặm =16.093.440.000 km (tức là 1 vạn dặm bằng mười sáu tỷ không trăm chín mươi triệu bốn trăm bốn mươi nghìn km)

1 vạn gạch bằng bao nhiêu tiền

Để tính được 1 vạn gạch bằng bao nhiêu tiền, chúng ta cần có những cách tính toán phức tạp hơn cách tính ở trên. Bởi gạch có rất nhiều loại khác nhau và mỗi loại gạch lại có một giá khác nhau, biến chuyển theo giá thị trường.

Với gạch, người ta hay gọi là một thiên gạch. Một thiên gạch được tính là 1.000 viên gạch. 1 vạn gạch tức là 10.000 viên gạch. Cùng xem bảng giá của 1 đơn vị để tính xem với mỗi loại gạch thì 1 vạn có giá bao nhiêu nhé.

STT Mã sản phẩm Kích thước Đơn giá VND/viên Đơn giá VNĐ/1 vạn gạch
1 Gạch đặc A1 800 * 25 *40 1.100 11.000.000
2 Gạch 2 lỗ 210*100*60 1.050 10.500.000
3 Gạch 6 lỗ 170*140*60 2.900 29.000.000
4 Gạch đặc kép 210*150*55 2.700 27.000.000

Tóm lại bài viết trên, KDIGIMIND đã giải đáp cho bạn thắc mắc 1 vạn là bao nhiêu rồi nhé. Còn rất nhiều bài viết hay ho trên website: https://kdigimind.com/. Mời bạn theo dõi thêm nhé.